Dương lịch hôm nay là ngày 19/11/2024, âm lịch là ngày 19/10 năm Giáp Thìn. Hôm nay là ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, nhằm ngày Bảo Quang Hoàng Đạo.
Tuổi xung hợp hôm nay:
– hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.
– Tuổi xung: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay có thể thực hiện việc xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.
Việc không nên làm: Hôm nay nên tránh những việc như đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
– Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
– Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc
Giờ Hắc Đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
– Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành: Đường phong: Hôm nay xuất hành rất tốt, thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ thành công.
Hướng xuất hành:
– Hỷ thần: Nam.
– Tài Thần: Đông.
– Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm